hiểu rõ tiếng anh là gì

10 cách nói 'Tôi hiểu' bằng tiếng Anh Ngoài câu "I understand", thì "I hear you", "I can see that", "I know what you mean" cũng có nghĩa là "Tôi hiểu". 1. I hear you 2. I hear what you're saying 3. I see what you're saying 4. I can see what you're saying 5. I can see that 6. I see what you mean 7. I see where you're coming from 8. Một khi đã nắm rõ khái niệm trong giờ Việt tương tự như biết được tuyển dụng tiếng Anh là gì, các từ liên quan tuyển dụng trong giờ đồng hồ anh là gì thì bọn họ cần tìm hiểu một vấn đề quan trọng không kém đó là: tầm đặc trưng của hoạt động tuyển dụng tất cả. chính xác. bất kỳ. từ. Không, em chưa hiểu rõ vấn đề. No, no, because do you understand why-. OpenSubtitles2018.v3. Chị Lena nghĩ có lẽ Tatiana chưa hiểu rõ nên nói: "Tatiana ơi, con cầu nguyện hay lắm. Lena, not quite sure if Tatiana had understood, said: "Tiana, that was beautiful. clearly {trạng} more_vert. Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng. expand_more He / she communicates his / her ideas clearly. rõ ràng (từ khác: hiển nhiên) volume_up. evidently {trạng} rõ ràng (từ khác: chắc chắn, không thể tranh cãi) volume_up. BẠN SẼ HIỂU RÕ HƠN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bạn sẽ hiểu rõ hơn you will better understand you will understand better you will understand more clearly you will better appreciate Ví dụ về sử dụng Bạn sẽ hiểu rõ hơn trong một câu và bản dịch của họ Bạn sẽ hiểu rõ hơn nhu cầu của khách hàng trong công việc. Geld Für Essen Pro Monat Single. I understand the enormous value of these precious a number of failed experiments, I know thực sự cảm thấy rằng tôi đã hiểu rõ, không chỉ bằng những từ ngữ của ông, nhưng hàm ý tổng thể của điều gì ông đã đang nói. total implication of what you have been này, tôi biết cho chính mình, tôi đã hiểu rõ cho chính mình rằng chuyển động này được sinh ra từ không- ổn know now for myself, I have understood for myself that this movement is born of Điều đó không có ý nghĩa, bởi vì một lần tôi đã hiểu rõ không có sự phân chia….Krishnamurti Điều đó không có ý nghĩa, bởi vì một lần tôi đã hiểu rõ không có sự phân chia….Tôi đã trải qua điều này khi Nitya chết và tôi đã hiểu rõ điều gì nằm sau đau khổ, nguyên nhân của went through this when Nitya died and I understood what lay behind sorrow, the cause of khi tự mình trải nghiệm mộttựa game thuộc dòng mainline, tôi đã hiểu rõ điều này hơn bao giờ taking on a mainline title myself, I understand this, more than có một thấu triệt vào nó, vậy là tôi có một loại trật tự nào đó trong sống của have an insight into it, so I have a certain kind of order in my chỉ có thể làm được điều đó khi tôi đã hiểu rõ toàn bộ máy và sự vận hành của tư tưởng, và trong chính hiểu rõ sự thật của tư tưởng có sự yên can only do that when I have understood the whole machinery and the functioning of thought, and in the very understanding of the reality of thought there is Người thầy chỉ bảo tôi điều gì đó và tôi thực hiện nó và trong thực hiện nó tôi có sự hài lòng vô cùng,Krishnamurti The teacher tells me something and I do it and in the doing of it I have great delight,Khi tôi đọc từ" nếu" đó, tôi đã hiểu rõ hơn vấn đề tại sao cứ bốn người lại có một người nhận những điều trị y tế quá nhiều hoặc không mong muốn, hay nhìn thấy một thành viên gia đình nhận những điều trị như when I read that"if," I understood better why one in four people receives excessive or unwanted medical treatment, or watches a family member receive excessive or unwanted medical treatment. Một tầm nhìn họ làm điều gì thấy mình có trọng trách giúp mọi người hiểu rõ tầm quan trọng của tờ báo vì nó nói về cuộc bức hại Pháp Luân felt a great responsibility to help people understand the importance of the paper because it talks about the persecution of Falun tầm nhìn họ làm điều gì rất khó cho mọi người hiểu rõ sự khác biệt giữa phần cứng và phần mềm trong một hệ thống máy tính cá….It is often difficult for people to understand the difference between hardware and software in a PC tin rằngnhững sự cố gần đây ở Hồng Kông cũng giúp mọi người hiểu rõ sự tàn bạo của believes that recent incidents in Hong Kong also helped people understand the brutality committed by the hội thảo, mọi người hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của công tác tổ chức mặt bằng thi công tại các dự the workshop, everyone understood more about the importance of organizing construction site plan at sites. mà khoa học có thể dễ dàng sử dụng thực early application of science gave people insight into how science could easily be put to practical use. cạnh tranh duy nhất bền vững cho một thương hiệu toàn cầu. advantage for a global tôi không định giao chiến với Ukraine và người dân Ukraine-We are not going to introduce any sanction with respect to Ukraine;Ở vị trí của tôi ởđây, tôi chịu trách nhiệm thu thập dữ liệu để giúp mọi người hiểu rõ điều gì đang xảy ra với các chương trình của chúng tôi và cho thanh niên trong cộng đồng của chúng my position here,I'm responsible for collecting data to help everyone understand what is actually happening with our programs and for the youth in our việc kinh doanh của chúng tôi bắt đầu giúp mọi người hiểu rõ cách họ có thể dễ dàng có được sự hiện diện trực tuyến tuyệt vời và sử dụng nó là một phương thức phát triển kinh doanh thông qua việc khai thác sức mạnh của business start in helping people understand how they can easily have an excellent online presence and use it to take the pressure off growing their business through harnessing the power of the bảo rằng mọi người hiểu rõ vai trò của họ trong việc thực hiện bất kỳ kế hoạch tiếp thị nào bạn quyết định sử dụng, ví dụ như đang tích cực theo những cách xây dựng tích cực trên mạng xã sure that everyone understands their role in carrying out whatever marketing plan you decide to use, for example being active in positive constructive ways on social tiên, để mọi người hiểu rõ anh nói rằng tạo nên các trang web thu thập thông tin lùng sục Internet những dấu hiệu, họ có thể phát hiện cái gì đó đáng nghi trước cả WHO, trước khi ai đó thấy được?First of all, just so everyone understands you're saying that by creating web crawlers, looking on the Internet for patterns, they can detect something suspicious before WHO, before anyone else can see it?Có rất nhiều yếu tố khiến cho việc xây dựng link trở thành một quá trình phức tạp và khó khăn, và dướiđây chỉ là một vài điều mà những người xây dựng link như chúng tôi muốn mọi người hiểu rõ are a lot of factors that make link building a complex and difficult process,and below are just a few things we link builders wish everyone understood better. dữ dội đối với dư luận, họ có thể cố gắng thuyết phục các nhà hoạt động khác về phía họ không sử dụng các chiến thuật này. they might try harder to convince other activists on their side not to use these tactics.”.Cuối cùng cắt giấy, A Qúy sẽ tương trợ vớicác tác phẩm có tính hiểu biết của học viên, làm cho mọi người hiểu rõ「 Chỉ cần ý nguyện duy trì lâu dài, mong muốn sẽ trở thành sự thật」.At the end of the paper cutting,A-Kuei interacts with the students allowing everyone to understand that“as long as one is willing to work hard, their wishes will come true”.Bằng cách hỏi những tên trộm những gì thúc đẩy và cản trở chúng,chúng tôi tin rằng nghiên cứu này có thể giúp mọi người hiểu rõ hơn về cách tự bảo vệ mình chống lại những loại tội phạm này.".By asking the burglars what motivates and what deters them,we believe this research can help people better understand how to protect themselves against these crimes and help law enforcement more effectively respond.”.Một trong những mục tiêu của ông nói, Carter, người cũng thiết kế và dạy một khóa học về tâm lý của tính cách tìm kiếm sự ly kỳ được cung cấp như một khóa học mở trực tuyến of the goals of psychology is to help people understand themselves and their loved ones better,” says Carter, who's also designed and teaches a course on the psychology of the thrill-seeking personality offered as a massive online open imperative that within a family everyone must know each giúp mọi người hiểu rõ hơn về Chúa, về những gì mà Chúa muốn. Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Hiểu rất rõ trong một câu và bản dịch của họ Tesla hiểu rất rõ đối tượng mục tiêu tiềm năng cho một chiếc xe Nam dường như hiểu rất rõ lối chơi của U22 Indonesia”. Kết quả 193, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Hiểu rất rõ biết nhiều nhận thức rõ Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt Bởi vì phức tạp, nó phải được hiểu rõ trong qui trình tổng thể của là ý nghĩa phù hợpcủa những từ bên ngoài Kinh Thánh, nơi họ đã được hiểu rõ trong tài liệu tham khảo để các tôn giáo ngoại giáo Hy is the consistentmeaning of these words outside of the Bible where they were well understood in reference to pagan Greek lợi ích của việc bổ sung carbon dioxide cho sự tăng trưởng thực vật và sản xuất trong môiThe benefits of carbon dioxide supplementation on plant growth andproduction within the greenhouse environment have been well understood for many sẽ được vui vẻ hơn nếu nội dung của câu chuyện đầy với những trò đùa vàIt will be more fun if the text of the tale filled with jokes andTuy nhiên, một loạt các sự kiện dẫn đến thời tiết lạnh ở châu Âu rất phức tạp vàHowever, the series of events that lead to cold weather over Europe are complex andĐừng sợ phán xét của người khác, chỉ cần bạn hiểu rõ trong tim mình bạn là ai và điều gì đúng về bạn là don't fear the judgments of others; you know in your heart who you are and what's true to trải nghiệm là những tích lũy, và không có đang hiểu rõ trong cái bóng của quá khi tình trạng này không được hiểu rõ trong cộng đồng y khoa, đó là một điều đã được tranh luận một cách dữ dội về các lựa chọn điều trị hiệu the condition is not fully understood in the medical community, it's one that has been wildly debated in terms of effective treatment niệm về“ hợp đồng tâm lý”thậm chí còn ít được hiểu rõ trong các phần khác của xã hội mà người dân và các tổ chức kết nối với nhau, mặc dù ý nghĩa của nó và tính hữu dụng tiềm concept of'psychological contracting' is even less well understood in other parts of society where people and organisations connect, despite its significance and potential bạn giới thiệu một đáp án, nếu bạn phê bình, nếu bạn không- ưa thích thuộc tâm lý, vậy thì bạn sẽ trì hoãn, bạn sẽ chuẩn bị để ngày mai hiểuIf you introduce an answer, if you judge, have a psychological disinclination, then you will postpone,you will prepare to understand tomorrow what can only be understood in the'now'.Và khi chúng ta biết rằng các cơ chế của sự nóng lên toàn cầu là hiểu rõ trong 1890s và rõ ràng từ đo khí quyển bởi các 1960, đó cũng là điều tự nhiên để cảm thấy hối tiếc to when we learn that the mechanisms of global warming were well understood in the 1890s and apparent from atmospheric measurements by the 1960s, it's also natural to feel tremendous Mülhaupt đã nhận xét chính xác, điều này một phần do thực tế là cấu trúc phân tử và lý thuyết liên kếtAs Mülhaupt aptly notes, this is due in part to the fact that molecular structure andbonding theory were not fully understood in the early 20th nhiên, vai trò của tôn giáo trong các xã hội đương đại không được hiểu rõ trong nghiên cứu học thuật, cũng như trong công việc của những người chịu trách nhiệm về chính sách và hành the role of religion in contemporary societies is not well understood in academic research, nor in the work of those responsible for policy and Mülhaupt đã nhận xét chính xác, điều này một phần do thực tế là cấu trúc phân tử và lý thuyết liên kếtMülhaupt aptly noted that this is due in part to the fact that molecular structure andbonding theory were not entirely understood in the early 20th chuyên gia Web từ nhiều lĩnh vực khác nhau có thể có các khái niệm khác nhau cho liên kết nội bộ,nhưng tôi nghĩ đây là một thuật ngữ được hiểu rõ trong cộng đồng SEO'.Web practitioners from various disciplines may have different terms for this,but I think this is a term that's well understood in the SEOcommunity' and đang sử dụng từ ngữ hiểu rõ trong một ý nghĩa đặc biệt, đó là, đối diện sự kiện mà bạn đang gặp xung đột và sống cùng nó trọn vẹn- không lẩn trốn, không tẩu thoát am using the word understand in a particular sense, that is, to face the fact that you are in conflict, and to live with it completely- not to avoid it, not to thật, là một điều cần phải nghe để được biết và hiểu rõ trong căn phòng có một trăm mười mấy người, tất cả những người đó đều được cả;Indeed, it is something we must hear to know and understand, in the room of over 100 people, all of those present received;Các xác nhận vàhiểu rõ trước đây khác với xác nhận và hiểu rõ trong tài liệu in mới nhất, sẽ được xem là đã được thay đổi sang nội dung trong tài liệu in mới confirmations and understandings that differ from confirmations and understandings in the most recent printed matter, will be regarded as having been changed to the content in the most recent printed điểm cần hiểu rõ trong việc mua sắm của khách hàng tổ chức là người mua hay người có trách nhiệm trả tiền không phải là người duy nhất có ảnh hưởng đến quyết định hay người thật sự có quyền đưa ra quyết định cuối essential point to understand in organizational buying is that the buyer or purchasing officer is often not the only person who influences the decision, or who actually has the authority to make the ultimate một số chức năng cơ bản và công thức mà người ta cần phải biết và hiểu rõ trong đầu, để các nhiệm vụ khác nhau, điều đó có nghĩa vụ phải được thực hiện trong quá trình kế toán tài chính, có thể được thực hiện một cách nhanh chóng và chính are some basic functions and formulas that one needs to know and understand well in the beginning, so that the various tasks, that are supposed to be carried out in Financial Accounting process, can be performed quickly and những mối liện hệ kỳ lạ giữa những câu chuyện và nền tảng kiến thức của các nền văn hoá cổ đại và thời điểm mà họ đạt được kiến thức sâu xa về thiên văn học, công nghệ, sinh học và tâm linh,những chủ đề mà chỉ có thể được hiểu rõ trong vài thế kỷ vừa is an uncanny correlation between the stories and knowledge-base of the ancient cultures and the timeline in which they acquired a deeper understanding of astrology, technology, biology, and spirituality,subjects which only gained proper comprehension in the last few centuries. điều gì ông có ý qua từ ngữ giáo những lý do chưa được hiểu rõ, trong PCOS các hormone có được cân những lý do chưa được hiểu rõ, trong PCOS các hormone có được cân reasons that are not completely, understood, in PCOS, the reproductive hormones get out of những lý do chưa được hiểu rõ, trong PCOS các hormone có được cân bằng. chọn lựa được cái gì là, mới có thể được tự do khỏi nhân tố không- hòa hợp đó mà là mâu thuẫn. is there a possibility of freedom from that disintegrating factor which is contradiction. Bản dịch ... cần được định nghĩa một cách rõ ràng. It is important to be clear about the definition of… Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng. expand_more He / she communicates his / her ideas clearly. Ví dụ về cách dùng Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng. He / she communicates his / her ideas clearly. ... cần được định nghĩa một cách rõ ràng. It is important to be clear about the definition of… rõ ngọn ngành đầu đuôi động từcó thể nhận ra rõ ràng tính từđược ấn định rõ ràng động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

hiểu rõ tiếng anh là gì