bầu trời tiếng anh là gì

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bầu trời tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bầu trời tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất Thông tin thuật ngữ Tiếng Anh Hình ảnh cho thuật ngữ crack of dawn Rất sớm vào buổi sáng. Những khoảnh khắc đầu tiên của mặt trời mọc. Thành ngữ Tiếng Anh. Xem thêm nghĩa của từ này Nội dung Động từ về bầu trời. Behold: Nhìn, trông thấy. Gaze: Chiêm ngưỡng. Rise: Mọc (mặt trời) Look up: Ngước nhìn, nhìn lên. Immerse: Chìm đắm vào Bầu trời là một trong những chủ đề rất thú vị đối với những người học Tiếng Anh 2. Ví dụ về cách dùng từ vựng Tiếng Anh Tiếng Mông Cổ được đánh giá là một trong 10 ngôn ngữ khó nhất trên thế giới. Người Mông Cổ bị cấm nói tiếng Trung Quốc hoặc kết hôn với người Hán. Người Mông Cổ bị cấm nói tiếng Trung Quốc hoặc kết hôn với người Trung Quốc. Khi tôi đến đó vào năm ngoái Bầu trời là một trong những chủ đề rất thú vị đối với những người học Tiếng Anh, Người ta thường dùng các từ vựng về bầu trời không chỉ trong các bài học mà còn trong chính đời sống, sự giao tiếp hàng ngày Geld Für Essen Pro Monat Single. The sky is of an expressionless face that holds no sky is the limit with the options star in our sky is a can see that the sky is a bright can see the sky is a brilliant trời là một phần xinh đẹp trong tuyệt tác của Đấng Tạo Hóa vĩ đại, được Ngài ban để chúng ta vui sky is a beautiful part of our great Creator's masterpiece, given for us to thể phủ nhận rằng một tia điện tạothành vệt hàng trăm dặm trên bầu trời là một trong những bản demo ấn tượng nhất của mẹ thiên no denying that a massivebolt of electricity streaking hundreds of miles across the sky is one of Mother Nature's most impressive nhánh cây bắtđầu chuyển sang màu vàng và bầu trời là một màu xanh mãnh of trees start to turn yellow and the sky is an intense sky was one piece of joy, and my life and youth were đưa máy bay ném bom 4 động cơ trở lại bầu trời là một trong những dự án bảo tồn máy bay phức tạp nhất từng được thực hiện trên thế one of these four engined bombers to the skies was one of the most complex aircraft preservation projects undertaken anywhere in the những tiếng rì rầm đầy sao khi những con chim sà xuống, lặn và lăn qua bầu trời là một trong những niềm vui lớn của một buổi tối mùa đông mờ starling murmurations as the birds swoop, dive and wheel through the sky is one of the great pleasures of a dusky winter's is as if the whole sky is a huge light box, only hội tụ rõ ràng của chúng trên bầu trời là một ảo ảnh thị giác từ góc nhìn tuyến apparent convergence in the sky is a visual illusion from linear da trắng như bầy châu chấu,chúng bay dầy kịt đến nổi toàn bầu trời là một cơn bão white men are like the locustswhen they fly so thick that the whole sky is a con chim bay quá cao và biến đi trong bầu trời làmột thí dụ rằng không thể nhận ramột vật ở quá bird flying high and disappearing in the sky is an example of a thing which cannot be seen because it is too trời đang từ từ tối dần, bầu trời làmột màu trắng ảm wind is gradually picking up, and the sky is gì chúng tôi nhìn thấy trên bầu trời làmột đám sinh vật màu we see in the sky is a herd of black tưởng không chỉ sợ hãi những gì ở trên kia trong bầu trời làmột vị Thượng Đế, kẻ kiểm soát và sẽ trừng phạt quý isn't only the fear that up there in the sky is a God who controls and will punish cần lưu ý rằng mỗi giây bạn bỏ ra trên bầu trời làmột giây, đối thủ của bạn sẽ sử dụng để giành giật chiến lợi be aware that every second you spend in the sky is a second your opponents will be using to scoop up liên tục từ bề mặt của hành tinh này đến hành tinh khác và mỗi ngôi sao trên bầu trời làmột mặt trời nhỏ mà bạn có thể ghé can fly seamlessly from the surface of a planet to another, and every star in the sky is a sun you can liên tục từ bề mặt của hành tinh này đến hành tinh khác và mỗi ngôi sao trên bầu trời làmột mặt trời nhỏ mà bạn có thể ghé can fly consistently from the surface of a planet to another, and each star in the sky is a sun that you can liên tục từ bề mặt của hành tinh này đến hành tinh khác và mỗi ngôi sao trên bầu trời làmột mặt trời nhỏ mà bạn có thể ghé can fly seamlessly from the surface of a planet to another, and every star in the sky is a sun that you can visit and liên tục từ bề mặt của hành tinh này đến hành tinh khác và mỗi ngôi sao trên bầu trời làmột mặt trời nhỏ mà bạn có thể ghé can fly seamlessly from the surface of a planet to another, and every star in the sky is a sun that you can visit. Trong một thời gian, biểu tượng Gylph được đọc là Siyaj Chan, hoặc "Bầu trời sinh ra". For some time, the Emblem Gylph was read as Siyaj Chan, or "Sky Born". Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa Pointillism làm nổi bật những đám mây. The Pointillist dotted sky accentuates the clouds. Chú chim lượn trên bầu trời. The bird is in the sky. Luftwaffe đã giành ưu thế tuyệt đối về không quân trên bầu trời Vùng Đất Thấp. The Luftwaffe was assured air superiority over the Low Countries. Ở đây, bầu trời lại khác. But here in the sky, it's different. Đồng hồ mặt trời đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày . A sundial measures the movement of the sun across the sky each day . Chúng ta có một con mắt trên bầu trời. We have only one Eye in the sky. AM Ở bầu trời bên trên AM up above my head Không có nhiều thiên thể sáng trong khu vực này của bầu trời. There is no artificial lighting in this part of the cavern. Họ cũng rơi từ bầu trời cùng cậu à? They fell out of the sky with you? Nắm giữ từng khoảnh khắc vì bầu trời có thể rơi xuống bất cứ lúc nào. Seize the moment, skies may fall Any moment Máy bay đột ngột mất áp suất dầu trong khi vẫn còn trên bầu trời. The plane abruptly loses oil pressure while still in the sky. Vì sao bầu trời có màu xanh?”. "Why is the sky Blue?". Nó quay về phía góc phần tư phía đông của bầu trời." It revolved toward the eastern quadrant of the sky." Năm nay, mọi người đều chung dưới một bầu trời. This year, everyone is under the same sky Mây đen giăng đầy bầu trời. The sky is o’ershadowed with blackness. Nhờ đâu chúng ta nhìn thấy nhiều màu sắc khác nhau trên bầu trời? Why do we see different colors in the sky? Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng. If their heading was wrong, the heavens showed them how to correct it. Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được. It needs cloudless sky to be really accurate. Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời. And they then become the comets as we see them in the sky. Tôi là một phi công, và không có ai có thể tách tôi khỏi bầu trời. I'm a pilot, and nobody's gonna keep me out of the sky. Hai chiếc khác lao vào nhau trên bầu trời Iraq tháng 5 năm 2005. Two others collided over Iraq in May 2005. Bầu trời được tách ra, núi và hải đảo di chuyển ra khỏi vị trí. The sky was split apart, every mountain and island were moved out of their places." Trên bầu trời Seoul, cũng có lúc nhiều sao như thế này. I've never seen so many stars in the Seoul night sky. Một số thiên thể trên bầu trời như cụm sao Pleiades cũng bị che khuất bởi Mặt Trăng. Some deep-sky objects, such as the Pleiades, can also be occulted by the Moon. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bầu trời" trong tiếng Anh trời danh từEnglishskybầu danh từEnglishatmosphereambiencemoodskhí trời danh từEnglishairbầu không khí danh từEnglishatmosphereatmospheređộng trời tính từEnglishformidablebầu cử động từEnglishvoteChúa trời danh từEnglishGodđường chân trời danh từEnglishhorizonbầu cử địa phương tính từEnglishlocalbầu nhụy danh từEnglishovarymàu xanh da trời danh từEnglishazurelapis lazuliánh mặt trời danh từEnglishray of sunlightda trời tính từEnglishazurechân trời danh từEnglishhorizontạo ra bóng râm tránh ánh mặt trời tính từEnglishshadytòa nhà chọc trời danh từEnglishskyscraper Bầu trời là một trong những chủ đề rất thú vị đối với những người học Tiếng Anh. Người ta thường dùng các từ vựng về bầu trời không chỉ trong các bài học mà còn trong chính đời sống, sự giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng khám phá các từ vựng về chủ đề này ngay trong bài viết dưới đây!1. Các từ vựng Tiếng Anh về bầu trờiDanh từ về bầu trờiSky Bầu trờiSkyline Đường chân trờiSunlight Ánh sáng mặt trờiSun Mặt trờiStar Ngôi sao, vì saoCloud Đám mây, mâyGround Mặt đấtOrbit Quỹ đạoBlack hole Hố đenConstellation chòm saoAtmosphere Không khíSunset Hoàng hônDawn Bình minhTính từ miêu tả bầu trờiImmense Mênh mông, bao laBoundless Bao laLofty Cao ngấtClear Trong vắtSpacious RộngPeaceful Yên bình, yên ảSparkling Lấp lánh, lung linhBlazing Rực rỡ, rực sángEye-catching Thu hút, bắt mắtPicturesque Đẹp như tranh vẽNear GầnDark Tối, mịt mùSunny Có nắngWindy Có gióRainy Có mưaCloudy Có mâyĐộng từ về bầu trờiBehold Nhìn, trông thấyGaze Chiêm ngưỡngRise Mọc mặt trờiLook up Ngước nhìn, nhìn lênImmerse Chìm đắm vàoBầu trời là một trong những chủ đề rất thú vị đối với những người học Tiếng Anh2. Ví dụ về cách dùng từ vựng Tiếng Anh về bầu trờiKhi đặt các từ vựng riêng lẻ và các ngữ cảnh cụ thể, người học sẽ hiểu và ghi nhớ nhanh chóng hơn. Hãy tham khảo một số ví dụ dưới đây để có thể hình dung rõ hơn về các từ vựng đang xem Bầu trời tiếng anh là gìVí dụ đặt câuĐoạn văn miêu tả bầu trời hoàng hônFor me, sunset is the most beautiful, lingering moment after each long day. If dawn is the beginning of a new day, sunset is the end. Sunset falls quietly, from the last streaks of sunlight fading behind the đang xem Bầu trời tiếng anh là gìXem thêm Top Bài Văn Tả Con Mèo Lơp 4, 4 Bài Văn Tả Con Mèo Lớp 4 Ngắn, Dễ Hiểu In the sky, the blue clouds were replaced by reddish-yellow lights. The sun man is also tinged with a dark orange as if he were drunk in the sunset. The air deposits behind the clouds, the passing winds lightly made the lake surface suddenly ripple. The scene is a bit sad but also very dreamy, making people immersed forever. Have you ever watched the sky at sunset? Don't miss this great opportunity to feel the pace of life slow down, to relieve your nghĩaHãy tham khảo một số ví dụ dưới đây để có thể hình dung rõ hơn về các từ vựng trên3. Các cụm từ về bầu trời thường gặpNgoài các từ vựng thường gặp trên, người học có thể tham khảo thêm các cụm từ thường được sử dụng. Các cụm từ này sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ, mở rộng cách viết và nói của mình với đề tài quen thuộc gaze at the sky chiêm ngưỡng bầu trờiTo feel at peace cảm thấy bình yênNot take your eyes off sth Không thể rời mắt khỏi thứ gìSparkling stars những ngôi sao sáng lấp lánhPartly cloudy sky Bầu trời có mâyCloudless sky Bầu trời quang mâyTừ vựng về bầu trời được sử dụng đa dạng, đặt trong nhiều ngữ cảnh khác nhauBài viết trên đây đã cung cấp đến độc giả những từ vựng Tiếng Anh về bầu trời thường gặp nhất. Việc miêu tả bầu trời, nói hay viết đều sẽ dễ dàng hơn khi người học nắm bắt được những từ vựng trên. Hãy ghé thăm trang web của chúng tôi để tìm hiểu thêm nhiều chủ đề thú vị hơn nữa!Chuyên mục Kiến thức thú vị Trang chủ Từ điển đa ngữ WIKI Ngữ pháp Tiếng Anh Từ điển chuyên ngành Việt-Anh “an nhàn ” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh sky, Vault of heaven, firmament Ví dụ Bầu trời đầy sao A starred firmament. Bảo vệ bầu trời của Tổ quốc To defend the fatherland’s skies airspace Tương tựcơ sở trôi nổi về tỷ giáTrồi sụtBán mặt cho đất, bán lưng cho trờiBán trời không văn tựbánh trôi nướcbầu bạnbâu áobâu cánh énbâu dựngbâu hai ve

bầu trời tiếng anh là gì