lịch vạn niên ngày 22 tháng 12 năm 2019

Xem lịch vạn niên ngày 22/04/2019 (dương lịch). Xem giờ Hoàng Đạo, ngày Hoàng Đạo, ngày Hắc Đạo. Xem thông tin chi tiết ngày giờ tốt xấu ngày 22/04/2019 Lịch vạn niên ngày 22 tháng 12 năm 2020. Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 22/12/2020 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/12/2020, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những Ngày 22 tháng 07 năm 2022 dương lịch là Thứ 6, lịch âm là ngày 24 tháng 6 năm 2022 tức ngày Bính Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Xem ngày tốt xấu và giờ hoàng đạo chi tiết ngày 22/07/2022. TRANG CHỦ; Vạn niên lịch; Âm dương lịch; 12 con giáp; Tử vi ngày 12/10/2022 Thứ Tư của 12 cung hoàng đạo chi tiết nhất. Tử vi Ngày 12/10/2022 Thứ Tư cung Bạch Dương, Song Ngư, Xử Nữ, Kim Ngưu, Sư Tử, Hổ Cáp, Cự Giải, Song Tử, Thiên Bình, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình - (11-10-2022, 13:33) Tử vi ngày 12/10/2022 Thứ Tư của 12 con giáp chi Lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2022 là ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Tý nam Nhâm Dần. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 22 tháng 12 năm 2022 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 22/12/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động Geld Für Essen Pro Monat Single. LỊCH VẠN NIÊNLịch DươngXem lịch hôm nayLịch ÂmTháng 12 năm 2019Tháng 11 Đủ năm Kỷ HợiChủ nhậtNgàyQuý Tỵ, ThángBính Tí Giờ đầu ngàyNhâm Tí, Tiết khíĐông chí Là ngàyHắc Đạo [Nguyên Vũ], TrựcChấpCác bước xem ngày tốt cơ bảnBước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi.Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Đóng lạiGiờ Hoàng Đạo ngày 27 tháng 11 năm 2019 âm lịchSửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Hắc Đạo ngày 27 tháng 11 năm 2019 âm lịchTí 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19h☼ Giờ mặt trờiMặt trời mọc 0516Mặt trời lặn 1839Đứng bóng lúc 1106Độ dài ban ngày 1323☽ Giờ mặt trăngGiờ mọc 1904Giờ lặn 0451Đối xứng lúc 2357Độ dài ban đêm 948☞ Hướng xuất hànhTài thần Tây BắcHỷ thần Đông NamHạc thần Tại thiên⚥ Hợp - XungTam hợp Dậu, SửuLục hợp ThânTương Hình Dần, ThânTương Hại DầnTương Xung Hợi❖ Tuổi bị xung khắcTuổi bị xung khắc với ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh MãoTuổi bị xung khắc với tháng Canh Ngọ, Mậu Ngọ✧ TrựcChấp执- Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúcViệc nên làm Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướpViệc kiêng kỵ Xây đắp nền-tường☆ Nhị thập bát tú - SaoPhòng房Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt kiêng kỵ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưNgày Tam NươngTrăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành;Sao tốt Cát tinhSao xấu Hung tinhThiên đứcTốt mọi việc;Ngũ phúTốt mọi việc;Ích hậuTốt mọi việc nhất là giá thú;Thiên quýTốt mọi việc;Kiếp sátKỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;Trùng tangKỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà;Trùng phụcKỵ giá thú, an táng;Huyền vũKỵ mai táng;Lôi côngXấu với xây dựng nhà cửa;Ly sàngKỵ giá thú;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng TửNgàyThiên DươngTốtXuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần PhongĐại an Giờ Tí 23h-1h & Ngọ 11h-13hMọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình hỷ Giờ Sửu 1h-3h & Mùi 13h-15hTin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui niên Lưu miền Giờ Dần 3h-5h & Thân 15h-17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc khẩu Giờ Mão 5h-7h & Dậu 17h-19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi các Giờ Thìn 7h-9h & Tuất 19h-21hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh hỷ Tuyết lô Giờ Tỵ 9h-11h & Hợi 21h-23hCầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.➪ Xem ngày hôm nay - 12/06/2023➪ Xem ngày mai - 13/06/2023➪ Xem ngày kia - 14/06/2023 Xem và tra cứu lịch vạn niên năm 2019 hay còn gọi là lịch âm 2019, lịch dương 2019. Xem lịch các ngày nghỉ lễ trong năm 2019, xem ngày tốt xấu và danh sách các ngày lễ âm dương lịch, sự kiện lịch sử nổi bật trong năm 2019 đầy đủ nhất. Năm 2019 là năm Kỷ Hợi Con Lợn. Thời gian của năm Kỷ Hợi 2019 bắt đầu từ ngày 5/2/2019 1/1/2019 âm lịch tới hết ngày 24/01/2020 30/12/2019 âm lịch. Tổng cộng 353 ngày. Năm 2019 tốt với các tuổi Mão, Mùi, xấu với các tuổi Quý Dậu, Tân Tỵ, Quý Mão, Đinh Tỵ Người tuổi Hợi nói chung là người có tư tưởng thực tiễn và duy vật. Tuổi Hợi ưa vui chơi hội hè, thích ăn ngon, mặc đẹp và chuộng các chuyện về tình cảm và yêu đương, nhưng thực chất lại là người có lý tưởng .Nhược điểm chính tính bướng bỉnh ương bướng đôi khi dẫn họ vào con đường xấu, làm cho họ sau này hối hận, nhưng đã quá muộn. Đối với những người tuổi Hợi chưa thực sự có năng lực thì họ lại bị nép vế bởi những người cùng công việc, họ luôn cảm thấy sợ sệt với những người có chuyên môn hơn mình và không tự tin giao tiếp cùng những người giỏi hơn. Ngày 12 tháng 12 năm 2019 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 17 tháng 11 năm 2019 tức ngày Quý Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Hợi. Ngày 12/12/2019 tốt cho các việc Cúng tế. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 12 tháng 12 năm 2019 ngày 12/12/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 12/12/2019 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 62317161149 Độ dài ban ngày 10 giờ 53 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17276101205 Độ dài ban đêm 12 giờ 43 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 12 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 12 năm 2019 Dương lịch Ngày 12/12/2019 Âm lịch 17/11/2019 Bát Tự Ngày Quý Mùi, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MãoLục hợp Ngọ Tương hình Sửu, TuấtTương hại TýTương xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Ngọ, Mậu Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Dương Liễu Mộc Ngày Quý Mùi; tức Chi khắc Can Thổ, Thủy, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Dương Liễu Mộc kị tuổi Đinh Sửu, Tân Sửu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Yếu an. Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Phục nhật, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế. Không nên Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tỉnh. Ngũ Hành Mộc. Động vật Hươu. Mô tả chi tiết - Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ Tốt. Bình Tú Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. - Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Ngày 22 tháng 12 năm 2019 dương lịch là ngày Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2019 Chủ Nhật, âm lịch là ngày 27 tháng 11 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 22 tháng 12 năm 2019 như thế nào nhé! ngày 22 tháng 12 năm 2019 ngày 22/12/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 22/12/2019 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 62917201154 Độ dài ban ngày 10 giờ 51 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 22214151208 Độ dài ban đêm 11 giờ 53 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 22 tháng 12 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 22 tháng 12 năm 2019 Dương lịch Ngày 22/12/2019 Âm lịch 27/11/2019 Bát Tự Ngày Quý Tỵ, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Ngọ, Mậu Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Trường Lưu Thủy Ngày Quý Tỵ; tức Can khắc Chi Thủy, Hỏa, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Trường Lưu Thủy kị tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Ngũ phú. Sao xấu Kiếp sát, Tiểu hao, Phục nhật, Trùng nhật, Nguyên vũ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Phòng. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Thỏ. Mô tả chi tiết - Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Ngày lễ dương lịch tháng 12 1/12 Ngày thế giới phòng chống AIDS. 19/12 Ngày toàn quốc kháng chiến. 24/12 Ngày lễ Giáng sinh. 22/12 Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam. Sự kiện lịch sử tháng 12 01/12 Ngày thế giới phòng chống AIDS 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Ngày xuất hành âm lịch 6/11 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 7/11 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 8/11 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 9/11 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 10/11 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 11/11 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 12/11 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 13/11 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 14/11 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 15/11 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 16/11 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 17/11 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 18/11 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 19/11 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 20/11 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 21/11 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 22/11 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 23/11 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 24/11 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 25/11 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 26/11 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 27/11 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 28/11 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 29/11 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 30/11 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 1/12 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/12 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/12 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/12 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.

lịch vạn niên ngày 22 tháng 12 năm 2019